Cấp nước thị xã Đồng Xoài, Bình Phước

Tên dự án: Cấp nước sạch liên xã Thụy Phú, Hồng  Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội.
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tổ chức tư vấn và lấp dự án: Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ cấp nước và vệ sinh môi trường.
Chủ nhiệm dự án: TS. Lương Văn Anh.
Mục tiêu xây dựng dự án: 
Cung cấp nước sinh hoạt cho cộng đồng dân cư, các hộ tiểu thủ công nghiệp, các công trình công cộng như y tế, giáo dục và cơ quan hành chính của các xã Thụy Phú, Hồng  Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều thuộc huyện Phú Xuyên. Tạo cho người dân có ý thức sử dụng nước sạch hợp vệ sinh, góp phần cải thiện điều kiện sống của người dân, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội ở địa phương. Làm giảm các dịch bệnh do sử dụng nước không hợp vệ sinh gây ra, nâng cao sức khỏe, chất lượng cuộc sống cho nhân dân trong vùng có dự án; Tạo mô hình mới về quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch, phù hợp với điều kiện thực tế, qua đó nhân rộng mô hình trên địa bàn toàn bộ huyện Phú Xuyên.
Nôi dung và quy mô đầu  tư:
Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Giai đoạn 1 (đến năm 2015): 5.000m3/ngđ, cấp nước sạch cho khoảng:
Gần 26.000 người, giai đoạn 2015, với tiêu chuẩn 100l/ng.đ;
Gần 31.500 người, giai đoạn 2020, với tiêu chuẩn 120l/ng.đ;
Sử dụng nguồn nước ngầm, qua công nghệ xử lý; bao gồm các hạng mục chủ yếu sau:
- Giếng khoang, trạm bơm giếng:
+ Xây dựng 06 giếng khoan (05 giếng hoạt động + 01 giếng dự phòng), sâu 70m, đặt bơm chìm Q-50m3/h; H = 80m
+ Tuyến ống nước thô: dài 5.570m;
+ Xây 06 nhà trạm bơm giếng, kích thước (3x3)m/trạm;
- Trạm xử lý, diện tích 15.000m2; gồm: Tháp làm thoáng, bể lắng tiếp xúc tuần hoàn cặn, bể lọc tự rửa không van đợt 1; bể lọc sinh học xử lý Amoni (đợt 1 và đợt 2); bể lọc tự rửa không van đợt 2; bể chứa nước sạch dung tích 2.000 m3;
- Nhà vận hành trạm bơm cấp 2: 02 tầng, kích thước 15,0x5,4)m;
- Nhà hóa chất: 01 tầng, kích thước (3,9x9,9)m;
- Hố thu bùn cặn của cụm lắng lọc: Kích thước (3,4x10,4)m, cao h = 2,6m.
- Bể xử lý cặn, xử lý bùn cặn: Kích thước 5,0x5,0)m, cao h = 3,0m;
- Sân phơi bùn: Kích thước (21,3x12,0)m, cao h = 1m;
- Các công trình phụ trợ: Nhà quản lý 02 tầng, kích thước mặt bằng (25,2 x 8,2)m; nhà để xe 01 tầng, kích thước (18,0x5,0)m; nhà bảo vệ 01 tầng, kích thước (4,8x4,2)m; san nền; sân đường đi nội bộ chiều rộng 6,0m và 5,0m; sân vườn; hệ thống đường ống kỹ thuật; Hệ thống thoát nước;
- Mạng lưới đường ống truyền tải, ống phân phối và các phụ kiện đi kèm, tổng chiều dài 151.465m;
Địa điểm xây dựng: Các xã Thụy Phú, Hồng  Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều thuộc huyện Phú Xuyên.
Diện tích sử dụng đất: 15.060m2, trong đó:
- Diện tích đất xây dựng Khu xử lý: 15.000m2
- Diện tích đất xây dựng các giếng khoan nước ngầm: 60m2.
Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở): 
Giải pháp về dây chuyền công nghệ: Xử lý nước bằng mô hình xử lý tự động, công nghệ bể lọc tự rửa không van, bể chứa bằng thép phủ thủy tinh.
Giải pháp về kiến trúc, kết cấu:
- Công trình thu, trạm bơm giếng, gồm:
+ 06 giếng khoan: Độ sâu giếng 70; trữ lượng khai thác giếng 60m3/h; lắp đặt bơm chìm đặt trong giếng Q = 50m3/h, H =80m; kết cấu giếng sử dụng ống thép D100.
+ Trạm bơm giếng khoan: Kết cấu BTCT, móng tường xây gạch, mái BTCT;
+ Tuyến ống nước thô: Sử dụng ống HDPE DN 125 – DN315.
- Trạm xử lý:
+ 03 bộ thùng quạt gió, bể dạng tròn, kích thước D2400xH3500;
+ 03 bể lắng Lamen kết hợp ngăn phản ứng trung tâm và có tuần hoàn căn, dạng tròn, kích thước D3800 x H6100, thiết kế đồng bộ bao gồm các hạng mục: Hệ thống đường ống công nghệ, hệ thống xả cặn tự động và Tấm Lamen.
+ 03 bể lọc tự rửa không van đợt 1, dạng tròn, kích thước D3600x H4500, đồng bộ bao gồm các hạng mục: Hệ thống đường ống công nghệ, hệ thống xả cặn tự động và vật liệu lọc cát thạch anh.
+ 03 Bể lọc sinh học xử lý Amoni đợt 1 (Yếm khí), dạng tròn, kích thước mỗi bể D3300x H4250, đồng bộ bao gồm các hạng mục: Hệ thống đường ống công nghệ, hệ thống xả cặn tự động, vật liệu mang vi sinh.
+ 03 bể lọc sinh học xử lý Amoni  đợt 2 (Hiếu khí), dạng tròn, kích thước mỗi bể D4700x H4250, đồng bộ các hạng mục: Hệ thống đường ống công nghệ, hệ thống xả cặn tự động, vật liệu mang vi sinh; thiết bị sục khí.
+ 03 bể lọc đợt 2 (mang vật liệu lọc FVF), dạng tròn, kích thước D3500x H4250, đồng bộ các hạng mục: Hệ thống đường ống công nghệ, hệ thống xả cặn tự động, vật liệu lọc FVF.
+ Bệ đỡ  cụm thiết bị: Kích thước bệ đỡ cụm bể lắng + lọc tự rửa đợt 1 + lọc sinh học đợt 1 + lọc sinh học đợt 2: A x B = (25,5x5,0)m dày 30cm; kích thước bệ đỡ bể lọc tự rửa đợt 2: A X B = (4,0x 4,0)m, dày 30cm, nền gia cố bằng cát vàng đầm chặt.
+ Bể chứa nước sạch, dung tích V = 2000m3, dạng tròn, kích thước D =27,3m, H = 3,9m, bằng thép phủ thủy tinh được lắp ghép đồng bộ.
+ Bể đỡ bể chứa nước sạch, dạng tròn kích thước bệ đỡ: D = 28,1m dày 30cm.
- Nhà vận hành trạm bơm cấp 2: 02 tầng, tầng 1 bố  trí 01 gian đặt máy bơm và gian nhà kho; tầng 2 bố trí gian vận hành gồm các tủ điện điều khiển; trong gian máy bơm bố trí các máy bơm cấp 2 gồm: 04 máy bơm cấp 2 (03 máy làm việc và 01 máy dự phòng), công suất Q = 100 m3/h, H = 65m.
- Nhà hóa chất: 01 tầng, kích thước mặt bằng ( 3,9 x 9,9)m; thiết bị nhà hóa chất gồm: 02 hệ thống khử trùng, 02 hệ thống trộn và bơm định lượng phèn, 01 hệ thống hòa trộn và bơm định lượng Phốt pho.
- Các công trình phụ trợ: 
+ Nhà quản lý 02 tầng, kích thước (25,2 x 8,2)m; kết cấu BTCT, tường xây gạch;
+ Nhà để xe: Kết cấu mái, dàn vì kèo kết hợp với xà gồ thép, lợp tôn bảo vệ.
+ Nhà bảo vệ: 01 tầng, kết cấu xây gạch chịu lực;
+ San nền, sân đường nội bộ, cổng tường rào, xung quanh kè đá hộc; đường đi nội bộ, sân đổ bê tông 200# đá 1x2 dày 20cm.
+ Hệ thống đường ống kỹ  thuật trong trạm xử lý bằng ống thép và ống BTCT; 
+ Hệ thống thoát nước: Gồm hệ thống cống rãnh thoát nước và hố ga xây gạch, trên có nắp đậy bằng tấm BTCT đúc sẵn.
- Mạng lưới đường ống truyền tải và ống phân phối sử dụng ống nhựa HDPE;
- Đầu mối cụm đồng hồ gia đình: Ống cấp nước vào hộ gia đình là ống nhựa HDPE DN20 và các phụ kiện.
Giải pháp về cấp điện: Xây dựng trạm biến áp 250 KVA – 10(22)/0,4KV, đường dây dẫn điện đến trạm biến áp.
Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp IV.
Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Bồi thường GPMB đất nông nghiệp, diện tích 15.060 m2 và không phải thực hiện tái định cư.
Tổng mức đầu tư của dự án (khái toán): 191.925 triệu đồng; trong đó:
a. Chi phí đầu tư hệ thống cấp nước: 191.283 triệu đồng
- Chi phí xây dựng: 113.275 triệu đồng
- Chi phí thiết bị: 32.342 triệu đồng
- Chi phí giải phóng mặt bằng: 12.595 triệu đồng
- Chi phí quản lý dự án: 1.666 triệu đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 10.676 triệu đồng
- Chi phí khác: 1.000 triệu đồng
- Chi phí dự phòng: 19.729 triệu đồng
b. Kinh phí xây dựng trạm biến áp: 642 triệu đồng

Đầu trang